Characters remaining: 500/500
Translation

bộc lộ

Academic
Friendly

Từ "bộc lộ" trong tiếng Việt có nghĩa là "để lộ ra" hoặc "làm cho điều đó trở nên rõ ràng". Đây một từ rất hữu ích trong giao tiếp, đặc biệt khi bạn muốn diễn tả việc thể hiện hoặc tiết lộ một điều đó trước đây không được nói ra hoặc không rõ ràng.

Các nghĩa của từ "bộc lộ":
  1. Để lộ ra: Nghĩa này thường dùng để chỉ việc một điều đó không còn được che giấu nữa. dụ: "Mâu thuẫn đã tự bộc lộ" nghĩa là những mâu thuẫn đó đã trở nên rõ ràng, không còn bị giấu diếm.

  2. Làm cho lộ , hiện ra: Trong ngữ cảnh này, "bộc lộ" có thể sử dụng khi nói về những điều vật , như vết thương. dụ: "Bộc lộ vết thương" có nghĩalàm cho vết thương trở nên rõ ràng, có thể nhìn thấy được.

  3. Nói ra cho biết điều sâu kín riêng: Nghĩa này thường liên quan đến cảm xúc hoặc suy nghĩ. dụ: "Bộc lộ tâm sự" có nghĩachia sẻ những điều mình thường giữ kín trong lòng.

dụ sử dụng:
  • Cơ bản: " ấy đã bộc lộ cảm xúc của mình với bạn ." ( ấy đã nói ra thể hiện cảm xúc thật của mình.)
  • Nâng cao: "Trong cuộc họp, nhiều vấn đề nhạy cảm đã được bộc lộ, khiến mọi người cái nhìn hơn về tình hình." (Nhiều vấn đề đã được trình bày một cách rõ ràng trong cuộc họp.)
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Tiết lộ: Cũng có nghĩađể lộ ra, nhưng thường mang tính chất công khai hơn. dụ: "Tiết lộ thông tin quan trọng."
  • Thể hiện: Thể hiện cảm xúc hoặc suy nghĩ của mình. dụ: "Anh ấy thể hiện sự quan tâm đến gia đình."
Lưu ý:

Khi dùng từ "bộc lộ", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh. Từ này thường được sử dụng trong các tình huống cần nhấn mạnh sự rõ ràng công khai. Ngoài ra, "bộc lộ" thường được dùng với những điều chiều sâu, như cảm xúc, suy nghĩ hoặc vấn đề quan trọng, chứ không phải với những điều tầm thường.

  1. đg. 1 Để lộ ra. Mâu thuẫn đã tự bộc lộ. Bộc lộ một số nhược điểm. Bộc lộ tình cảm. 2 (chm.). Làm cho lộ , hiện ra. Bộc lộ vết thương. 3 Nói ra cho biết điều sâu kín riêng. Bộc lộ tâm sự.

Words Containing "bộc lộ"

Comments and discussion on the word "bộc lộ"